Tham khảo Danae_(lớp_tàu_tuần_dương)

    Lớp tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh trong Thế Chiến I
    Tàu sân bay

    HMS Ark Royal  D  • Courageous  C • HMS Argus • HMS Hermes • HMS Eagle  C

    Thiết giáp hạm tiền-Dreadnought
    Thiết giáp hạm Dreadnought
    Tàu chiến-tuần dương

    Invincible • Indefatigable • Lion • HMS Queen Mary  D • HMS Tiger  D • Renown • Courageous • Admiral  D

    Tàu tuần dương bọc thép
    Tàu tuần dương hạng nặng
    Tàu tuần dương hạng nhẹ

    Town  N • Arethusa  • C  N • Danae  H • Emerald  H

    Tàu tuần dương bảo vệ

    Apollo  • Astraea  • Eclipse  • Blake  • Pearl  • Edgar  • Powerful  • Diadem  • Arrogant  • Pelorus  • Highflyer  • Challenger  • Topaze

    Tàu tuần dương tuần tiễu

    Adventure  • Forward  • Pathfinder  • Sentinel  • Boadicea  • Blonde  • Active

    Tàu khu trục chỉ huy

    Scott  D • Faulknor  • Marksman  • Shakespeare  • Scott  • Parker

    Tàu khu trục

    A  N • B  N • C  N • D  N • E  N • F • G • H • I • K • L • Admiralty M • Hawthorn M • Thornycroft M • Yarrow M • Yarrow M sau • R  N • S  N • Talisman • V & W  N

    Tàu Monitor

    Marshal Ney • Abercrombie • Lord Clive • Humber • Gorgon • M15 • M29 • Erebus

    Tàu quét mìn

    Flower • Racecourse  • Hunt • lớp 24  H

    Tàu ngầm

    A  • B  • C  • D  • E  • F  • G  • H  • J  • K  • M  H  • R  H • V  •

      C - Được cải biến      •      D - Chiếc duy nhất trong lớp      •       H - Hoàn tất sau chiến tranh      •       N - Nhóm bao gồm nhiều lớp
    Lớp tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh trong Thế Chiến II
    Tàu sân bay
    Tàu sân bay hộ tống
    Thiết giáp hạm
    Tàu chiến-tuần dương
    Tàu tuần dương hạng nặng

    Hawkins • County • York

    Tàu tuần dương hạng nhẹ

    C • Danae • Emerald • Leander • Arethusa • Town • Dido • Crown Colony • Minotaur

    Tàu rải mìn
    Tàu khu trục chỉ huy
    Tàu khu trục

    R • S • V & W • Town A • HMS Ambuscade • HMS Amazon • A • B • C & D • E & F • G & H • I • Tribal • J, K & N • Hunt • L & M • O & P • Q & R • S & T • U & V • W & Z • C • Battle • Weapon • G X • Daring C

    Tàu hộ tống(frigate)

    River • Captain A • Colony A • Loch • Bay

    Tàu hộ tống nhỏ(corvette)
    Tàu xà lúp

    24 • Hastings • Banff A • Shoreham • Grimsby • Bittern • Egret • Black Swan

    Tàu quét mìn

    Hunt • Halcyon • Bangor • Auk A • Algerine

    Tàu ngầm

    H • L • Odin • Parthian • Rainbow • S • River • Grampus • T • U • Oruç Reis • V • Amphion • X • XE

     A - Do Hoa Kỳ chế tạo      •      X - Hủy bỏ      •      C - Hoàn tất sau chiến tranh